📚 thể loại: THỜI TIẾT VÀ MÙA
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 69 ☆☆☆ SƠ CẤP : 32 ALL : 101
•
날씨
:
그날그날의 기온이나 공기 중에 비, 구름, 바람, 안개 등이 나타나는 상태.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THỜI TIẾT: Trạng thái mà mưa, mây, gió, sương mù xuất hiện trong không khí hay nhiệt độ của ngày hôm đó.
•
얼다
:
액체나 물기가 있는 물체가 찬 기운으로 인해 고체 상태로 굳어지다.
☆☆☆
Động từ
🌏 ĐÔNG CỨNG, ĐÓNG BĂNG: Vật thể có chất lỏng hay hơi nước cứng lại thành trạng thái thể rắn vì khí lạnh.
•
여름
:
네 계절 중의 하나로 봄과 가을 사이의 더운 계절.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÙA HÈ: Mùa nóng nằm giữa mùa xuân và mùa thu trong bốn mùa.
•
뜨겁다
:
어떤 것의 온도가 높다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 NÓNG: Nhiệt độ của cái gì đó cao.
•
안개
:
땅 가까이에서 수증기가 뭉쳐 아주 작은 물방울들이 부옇게 떠 있는 현상.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SƯƠNG MÙ: Hiện tượng hơi nước ngưng tụ ở gần mặt đất và rồi những giọt nước rất nhỏ lơ lửng một cách mù mịt.
•
겨울
:
네 계절 중의 하나로 가을과 봄 사이의 추운 계절.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÙA ĐÔNG: Là một mùa trong bốn mùa, mùa lạnh giữa hai mùa thu và mùa xuân.
•
차다
:
온도가 낮아 따뜻한 느낌이 없다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 LẠNH: Không có cảm giác ấm do nhiệt độ thấp.
•
그치다
:
계속되던 일, 움직임, 현상 등이 계속되지 않고 멈추다.
☆☆☆
Động từ
🌏 DỪNG, NGỪNG, HẾT, TẠNH: Hiện tượng, chuyển động, sự việc vốn đang diễn ra không còn tiếp tục nữa mà dừng lại.
•
덥다
:
몸으로 느끼기에 기온이 높다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 NÓNG: Nhiệt độ cao đối với sự cảm nhận bằng cơ thể.
•
차갑다
:
피부에 닿는 느낌이 차다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 LẠNH: Cảm giác lạnh chạm vào da.
•
춥다
:
대기의 온도가 낮다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 LẠNH: Nhiệt độ khí quyển thấp.
•
쌀쌀하다
:
조금 춥게 느껴질 정도로 날씨가 차다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 SE LẠNH, LÀNH LẠNH: Thời tiết lạnh đến mức cảm thấy hơi lạnh.
•
비
:
높은 곳에서 구름을 이루고 있던 수증기가 식어서 뭉쳐 떨어지는 물방울.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HẠT MƯA: Giọt nước rơi từ trên cao do hơi nước tạo thành mây, nguội đi ngưng tụ lại.
•
선선하다
:
조금 찬 느낌이 들도록 부드럽고 시원하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 RƯỜI RƯỢI, LÀNH LẠNH: "Mềm mại và mát mẻ để ta cảm thấy hơi lạnh một chút.
•
봄
:
네 계절 중의 하나로 겨울과 여름 사이의 계절.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÙA XUÂN: Là một trong bốn mùa, giữa mùa đông và mùa hè.
•
계절
(季節)
:
일 년을 자연 현상에 따라 봄, 여름, 가을, 겨울로 나눈 것의 한 때.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÙA: Thời gian chia một năm thành mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông dựa vào hiện tượng tự nhiên.
•
가을
:
네 계절 중의 하나로 여름과 겨울 사이의 계절.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÙA THU: Một trong bốn mùa, mùa giữa mùa hè và mùa đông.
•
따뜻하다
:
아주 덥지 않고 기분이 좋은 정도로 온도가 알맞게 높다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 ẤM ÁP, ẤM: Nhiệt độ cao vừa phải ở mức không quá nóng và tâm trạng thoải mái.
•
맑다
:
지저분하고 더러운 것이 섞이지 않아 깨끗하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 TRONG: Sạch sẽ mà không bị lẫn cái gì bừa bộn và bẩn thỉu.
•
장마
:
여름철에 여러 날 계속해서 비가 오는 현상이나 날씨. 또는 그 비.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MƯA DAI DẲNG, MÙA MƯA: Thời tiết hay hiện tượng mưa liên tục nhiều ngày vào mùa hè. Hoặc mưa như vậy.
•
바람
:
기압의 변화 또는 사람이나 기계에 의해 일어나는 공기의 움직임.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIÓ: Sự chuyển động của không khí xảy ra do sự biến đổi của áp suất không khí, con người hay máy móc.
•
사계절
(四季節)
:
봄, 여름, 가을, 겨울의 네 계절.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BỐN MÙA: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.
•
눈
:
공기 중에 있는 물기가 얼어서 땅으로 떨어지는 하얀 솜과 같은 작은 얼음 조각.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TUYẾT: Mảnh băng nhỏ giống như bông trắng, do hơi nước trên không trung bị đóng băng rơi xuống tạo thành.
•
태풍
(颱風)
:
주로 7~9월에 태평양에서 한국, 일본 등 아시아 대륙 동부로 불어오는, 거센 폭풍우를 동반한 바람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÃO: Gió có kèm mưa lớn dữ dội thổi từ Thái Bình Dương đến phía bắc Châu Á như những nước Hàn Quốc, Nhật Bản chủ yếu trong khoảng từ tháng bảy đến tháng chín.
•
온도
(溫度)
:
따뜻하고 차가운 정도. 또는 그것을 나타내는 수치.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHIỆT ĐỘ: Mức độ ấm hay lạnh. Hoặc chỉ số thể hiện cái đó.
•
영하
(零下)
:
섭씨 0도 이하인 온도.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐỘ ÂM, ÂM: Nhiệt độ xuống dưới 0℃.
•
푸르다
:
맑은 가을 하늘이나 깊은 바다, 싱싱한 풀의 빛깔과 같이 밝고 선명하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 XANH NGÁT, XANH THẪM, XANH TƯƠI: Sáng và rõ như màu của cây cỏ tươi, biển sâu hay trời mùa thu trong xanh.
•
구름
:
공기 속의 작은 물방울이나 얼음 알갱이가 한데 뭉쳐 하늘에 떠 있는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐÁM MÂY: Vật mà nổi lên bầu trời, được hình thành do các hạt nước hay hạt băng nhỏ trong không khí kết tụ vào một chỗ.
•
불다
:
바람이 일어나 어느 방향으로 움직이다.
☆☆☆
Động từ
🌏 THỔI: Gió nổi lên và chuyển động theo hướng nào đó.
•
기온
(氣溫)
:
대기의 온도.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHIỆT ĐỘ THỜI TIẾT, NHIỆT ĐỘ KHÍ HẬU, NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ: Nhiệt độ của không khí.
•
나쁘다
:
좋지 아니하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 XẤU, TỆ, MỆT, YẾU...: Không tốt.
•
시원하다
:
덥지도 춥지도 않고 적당하게 서늘하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 MÁT MẺ: Không nóng cũng không lạnh mà mát dịu vừa phải.
•
늦여름
:
늦은 여름.
☆☆
Danh từ
🌏 CUỐI HÈ, CUỐI HẠ: Cuối mùa hè.
•
무지개
:
비가 그쳤을 때, 해의 반대쪽 하늘에 반원 모양으로 나타나는 일곱 가지 색깔의 빛줄기.
☆☆
Danh từ
🌏 CẦU VỒNG: Vệt ánh sáng 7 màu hình bán nguyệt xuất hiện trên bầu trời ở phía ngược với mặt trời khi tạnh mưa.
•
날리다
:
공중에서 바람을 타고 움직이게 되다.
☆☆
Động từ
🌏 BỊ BAY: Bị bay vào không trung do gió thổi.
•
녹다
:
얼음이나 눈이 열을 받아서 물이 되다.
☆☆
Động từ
🌏 TAN, TAN RA: Đá hay tuyết trở thành nước do chịu tác động của nhiệt.
•
늦봄
:
늦은 봄.
☆☆
Danh từ
🌏 CUỐI XUÂN: Cuối mùa xuân.
•
대낮
:
해가 하늘 높이 떠있어 환하게 밝은 낮.
☆☆
Danh từ
🌏 GIỮA BAN NGÀY, THANH THIÊN BẠCH NHẬT: Ban ngày khi mặt trời lên cao trên bầu trời và chiếu sáng rực rỡ.
•
상쾌하다
(爽快 하다)
:
기분이나 느낌 등이 시원하고 산뜻하다.
☆☆
Tính từ
🌏 SẢNG KHOÁI, THOẢI MÁI: Tâm trạng hay cảm giác mát mẻ và dễ chịu.
•
습도
(濕度)
:
공기 속에 수증기가 포함되어 있는 정도.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỘ ẨM: Mức độ bao gồm khí ẩm trong không khí.
•
한겨울
:
추위가 가장 심할 무렵의 겨울.
☆☆
Danh từ
🌏 GIỮA MÙA ĐÔNG: Mùa đông đúng vào lúc lạnh nhất.
•
건조
(乾燥)
:
말라서 물기나 습기가 없음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÔ RÁO: Việc không có hơi nước hay hơi ẩm vì bị khô.
•
눈사람
:
눈을 뭉쳐서 사람 모양으로 만든 것.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI TUYẾT: Khối tuyết được vun tròn và làm thành hình người.
•
끼다
:
구름이나 안개, 연기 등이 퍼져서 엉기다.
☆☆
Động từ
🌏 VẦN TỤ, GIĂNG: Mây hay sương mù, khói tỏa ra rồi tụ lại.
•
첫눈
:
그해 겨울에 처음으로 내리는 눈.
☆☆
Danh từ
🌏 TUYẾT ĐẦU MÙA: Tuyết rơi lần đầu tiên vào mùa đông năm đó.
•
초겨울
(初 겨울)
:
겨울이 시작되는 시기.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐẦU ĐÔNG: Thời kì mà mùa đông được bắt đầu.
•
초가을
(初 가을)
:
가을이 시작되는 시기.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐẦU THU: Thời kì mà mùa thu được bắt đầu.
•
겨울철
:
계절이 겨울인 때.
☆☆
Danh từ
🌏 MÙA ĐÔNG: Khi mùa là mùa đông.
•
눈길
:
눈으로 보는 방향.
☆☆
Danh từ
🌏 ÁNH MẮT: Hướng nhìn bằng mắt.
•
초봄
(初 봄)
:
이른 봄.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐẦU XUÂN: Đầu xuân.
•
나뭇가지
:
나무의 큰 줄기에서 여러 갈래로 뻗어 나간 가는 줄기.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÁNH CÂY, CÀNH CÂY: Những cành nhỏ mọc ra từ các nhánh ở thân cây lớn.
•
나뭇잎
:
나무의 줄기나 가지에 달린 잎.
☆☆
Danh từ
🌏 LÁ CÂY: Những lá mọc ra từ thân hay cành cây.
•
늦가을
:
늦은 가을.
☆☆
Danh từ
🌏 CUỐI THU: Cuối mùa thu.
•
어둠
:
어두운 상태나 어두운 때.
☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) TỐI TĂM, U TỐI, BÓNG TỐI: Trạng thái tối hoặc khi tối.
•
달빛
:
달에서 비치는 빛.
☆☆
Danh từ
🌏 ÁNH TRĂNG: Ánh sáng phát ra từ trăng.
•
보름달
:
음력 십오 일 밤에 뜨는 둥근 달.
☆☆
Danh từ
🌏 TRĂNG RẰM: Trăng tròn lên vào đêm ngày 15 âm lịch.
•
비바람
:
비와 바람.
☆☆
Danh từ
🌏 MƯA GIÓ, GIÓ MƯA: Mưa và gió.
•
서늘하다
:
무엇의 온도가 조금 차거나 기온이 낮다.
☆☆
Tính từ
🌏 LÀNH LẠNH, HƠI LẠNH: Nhiệt độ của cái gì đó hơi lạnh hay nhiệt độ thấp.
•
눈부시다
:
눈을 뜰 수 없을 만큼 빛이 매우 환하고 강하다.
☆☆
Tính từ
🌏 CHÓI MẮT, CHÓI LÒA: Anh sáng mạnh và sáng đến mức không mở mắt được.
•
중부
(中部)
:
어떤 지역의 가운데 부분.
☆☆
Danh từ
🌏 TRUNG BỘ, MIỀN TRUNG: Phần giữa của một khu vực nào đó.
•
지다
:
해나 달이 서쪽으로 넘어가다.
☆☆
Động từ
🌏 LẶN: Mặt trời hay mặt trăng ngả về phía tây.
•
공기
(空氣)
:
지구나 별을 둘러싸고 있는 기체.
☆☆
Danh từ
🌏 KHÔNG KHÍ: Lớp khí bao quanh trái đất hay các vì sao.
•
개다
:
눈, 비, 안개 등이 그치거나 사라져 흐리던 날씨가 맑아지다.
☆☆
Động từ
🌏 TRỜI QUANG: Thời tiết mù mịt trở nên sáng ra do tuyết, mưa, sương mù đã tạnh hay không còn.
•
낙엽
(落葉)
:
주로 가을에 나무에서 잎이 떨어지는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ RỤNG LÁ: Việc lá rơi xuống từ trên cây, chủ yếu vào mùa thu.
•
더위
:
여름철의 더운 기운. 더운 날씨.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI NÓNG: Khí hậu nóng của mùa hè. Thời tiết nóng.
•
가뭄
:
오랫동안 비가 오지 않는 날씨.
☆☆
Danh từ
🌏 HẠN HÁN: Thời tiết không có mưa trong suốt thời gian dài.
•
물들다
:
빛깔이 서서히 퍼지거나 옮아서 묻다.
☆☆
Động từ
🌏 BỊ NHUỘM, ĐƯỢC NHUỘM: Màu sắc dần dần lan ra và ngấm vào.
•
초승달
(初生▽ 달)
:
음력으로 매달 첫째 날부터 며칠 동안 뜨는 달.
☆☆
Danh từ
🌏 TRĂNG NON, TRĂNG LƯỠI LIỀM: Trăng hiện lên trong mấy ngày từ ngày đầu tiên mỗi tháng, tính theo âm lịch.
•
초여름
(初 여름)
:
여름이 시작되는 시기.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐẦU HÈ: Thời kì mùa hè được bắt đầu.
•
초저녁
(初 저녁)
:
저녁이 시작되는 때.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐẦU HÔM, CHẠNG VẠNG TỐI: Thời điểm bắt đầu buổi tối.
•
대기
(大氣)
:
지구를 둘러싸고 있는 모든 공기.
☆☆
Danh từ
🌏 BẦU KHÍ QUYỂN: Lớp không khí bao quanh trái đất.
•
한여름
:
더위가 가장 심할 무렵의 여름.
☆☆
Danh từ
🌏 GIỮA MÙA HÈ: Mùa hè vào lúc cái nóng dữ dội nhất.
•
번개
:
비가 내리는 중에 천둥소리와 함께 하늘에서 순간적으로 나는 번쩍이는 강한 빛.
☆☆
Danh từ
🌏 TIA CHỚP: Tia sáng mạnh chói lòa xuất hiện trong khoảnh khắc trên bầu trời cùng với tiếng sấm trong lúc đang mưa.
•
추위
:
주로 겨울철의 추운 기운이나 추운 날씨.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI LẠNH: Thời tiết lạnh hay khí trời lạnh chủ yếu vào mùa đông.
•
눈싸움
:
눈을 뭉쳐 서로 던져서 맞히는 놀이.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NÉM TUYẾT, TRÒ CHƠI NÉM TUYẾT: Trò chơi nắm tuyết lại rồi ném qua ném lại vào nhau.
•
빗물
:
비나 비가 모인 물.
☆☆
Danh từ
🌏 NƯỚC MƯA: Nước mưa hoặc nước mưa đọng lại.
•
빗방울
:
비가 되어 하늘에서 떨어지는 물방울.
☆☆
Danh từ
🌏 HẠT MƯA, GIỌT MƯA: Giọt nước thành mưa và rơi từ trên trời xuống.
•
강수량
(降水量)
:
일정한 기간 동안 일정한 곳에 비나 눈 등이 내려 생기는 물의 양.
☆☆
Danh từ
🌏 LƯỢNG MƯA: Lượng nước phát sinh do mưa hoặc tuyết rơi ở một nơi nhất định trong một khoảng thời gian nhất định.
•
늦겨울
:
늦은 겨울.
☆☆
Danh từ
🌏 CUỐI ĐÔNG: Cuối mùa đông.
•
무덥다
:
습도와 온도가 높아서 날씨가 찌는 듯하게 아주 덥다.
☆☆
Tính từ
🌏 OI BỨC, NÓNG BỨC: Độ ẩm và nhiệt độ cao nên thời tiết nóng bức như thiêu đốt.
•
무더위
:
견디기 힘들 정도로 찌는 듯한 더위.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI NÓNG NGỘT NGẠT: Sự nóng như thể bị hấp lên đến mức rất khó có thể chịu đựng.
•
개나리
:
이른 봄에 잎이 나오기 전에, 늘어진 긴 가지에 노란 꽃이 다닥다닥 붙어 피는 나무. 또는 그 꽃.
☆☆
Danh từ
🌏 CÂY HOA GE-NA-RI, CÂY ĐẦU XUÂN, HOA GE-NA-RI, HOA ĐẦU XUÂN: Cây hoa vàng nở chi chít trên cành vươn dài trước khi ra lá vào xuân sớm.
•
캄캄하다
:
잘 보이지 않을 정도로 매우 어둡다.
☆☆
Tính từ
🌏 TỐI ĐEN, TỐI TĂM: Rất tối đến nỗi không nhìn thấy gì.
•
천둥
:
대기 중에서 매우 큰 소리와 번개가 함께 나타나는 현상.
☆☆
Danh từ
🌏 SẤM: Hiện tượng xuất hiện âm thanh vang dội trên không trung cùng với tia chớp.
•
반달
(半 달)
:
반원 모양의 달.
☆☆
Danh từ
🌏 BÁN NGUYỆT, NỬA VẦNG TRĂNG: Mặt trăng hình nửa vòng tròn.
•
태양
(太陽)
:
태양계의 중심에 있으며 온도가 매우 높고 스스로 빛을 내는 항성.
☆☆
Danh từ
🌏 THÁI DƯƠNG, MẶT TRỜI: Hành tinh nằm ở trung tâm của thái dương hệ, có nhiệt độ rất cao và tự phát sáng.
•
영상
(零上)
:
섭씨 0도 이상인 온도.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỘ DƯƠNG, TRÊN KHÔNG ĐỘ C: Nhiệt độ trên không độ C.
•
장마철
:
여름에 며칠씩 계속해서 비가 내리는 시기.
☆☆
Danh từ
🌏 MÙA MƯA TẬP TRUNG, MÙA MƯA DẦM: Thời kì mưa liên tục trong mấy ngày vào mùa hè.
•
화창하다
(和暢 하다)
:
날씨가 맑고 따뜻하며 바람이 부드럽다.
☆☆
Tính từ
🌏 ẤM ÁP, NẮNG ĐẸP: Thời tiết trong lành và ấm, gió nhẹ.
•
섭씨
(攝氏)
:
물이 어는 온도를 0도로, 끓는 온도를 100도로 하고 그 사이를 100등분하여 온도를 재는 단위.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỘ C: Đơn vị đo nhiệt độ, trong đó được chia thành 100 phần, được tính từ nhiệt độ đóng băng của nước là 0 độ cho đến nhiệt độ sôi của nước là 100 độ.
•
습하다
(濕 하다)
:
메마르지 않고 물기가 많아 축축하다.
☆☆
Tính từ
🌏 ẨM ƯỚT, ẨM THẤP: Không khô mà có nhiều hơi nước nên ươn ướt.
•
북부
(北部)
:
어떤 지역의 북쪽 부분.
☆☆
Danh từ
🌏 BẮC BỘ, MIỀN BẮC: Phần phía Bắc của một khu vực nào đó.
•
포근하다
:
두꺼운 물건이나 자리가 보드랍고 따뜻하다.
☆☆
Tính từ
🌏 ẤM ÁP: Đồ vật hay chỗ dày mềm và ấm.
•
예보
(豫報)
:
앞으로 일어날 일을 미리 알림. 또는 그런 보도.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ DỰ BÁO, BẢN DỰ BÁO: Việc cho biết trước sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. Hay bản tin như thế.
•
소나기
:
갑자기 세게 내리다가 곧 그치는 비.
☆☆
Danh từ
🌏 CƠN MƯA RÀO: Mưa bỗng nhiên rơi mạnh rồi lại tạnh ngay.
•
일교차
(日較差)
:
하루 동안에 기온, 기압, 습도 등이 바뀌는 차이.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHÊNH LỆCH NHIỆT ĐỘ TRONG NGÀY: Sự khác biệt của nhiệt độ, khí áp, độ ẩm thay đổi diễn ra trong một ngày.
•
기후
(氣候)
:
기온, 비, 눈, 바람 등의 기상 상태.
☆☆
Danh từ
🌏 THỜI TIẾT: Trạng thái khí tượng của nhiệt độ, mưa, tuyết, gió v.v...
•
깜깜하다
:
아무것도 안 보일 정도로 매우 어둡다.
☆☆
Tính từ
🌏 TỐI ĐEN: Rất tối đến mức không nhìn thấy gì cả.
•
습기
(濕氣)
:
물기가 있어 축축한 기운.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỘ ẨM, HƠI ẨM: Khí như có nước.
•
꽃잎
:
꽃을 이루고 있는 하나하나의 잎.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁNH HOA: Từng cánh từng cánh tạo nên bông hoa.
• Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Tôn giáo (43) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Cảm ơn (8) • Chính trị (149) • Gọi điện thoại (15) • Diễn tả ngoại hình (97) • Cách nói thời gian (82) • Luật (42) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Tìm đường (20) • Nghệ thuật (76) • Vấn đề môi trường (226) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Nghệ thuật (23) • Du lịch (98) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Yêu đương và kết hôn (19) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Chào hỏi (17) • Văn hóa đại chúng (82) • Thời tiết và mùa (101) • Thể thao (88) • Mối quan hệ con người (52) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sức khỏe (155) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Diễn tả tính cách (365)